×
jié; Tiếng Hàn: 한가을 축제; Tiếng Nhật: お月見の日、中秋節(ちゅうしゅうせつ)、; Tiếng Anh: Mid-autumn Festival) còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết hoa đăng theo Âm lịch là ngày ...
Rating (10)
Tết Trung Thu ở Trung Quốc là ngày lễ truyền thống. Lễ hội này vừa mang truyền thuyết đẹp, vừa mang ý nghĩa của sự đoàn viên. Trong dịp Tết Trung Thu có bánh ...
Missing: Mười | Show results with:Mười
Sep 21, 2017 · Tết Trung thu là thời điểm trăng sáng và tròn nhất năm, đây cũng là dịp trao tới những người yêu thương những lời chúc ý nghĩa. - VnExpress.
Missing: Mười | Show results with:Mười
Sep 4, 2023 · Tết trung thu đang đến rất gần, các bé có háo hức đón chờ dịp lễ này không nhỉ? Các bé có tò mò rằng tết trung thu tiếng Anh được nói như ...
Missing: Mười | Show results with:Mười
Các loại nhân bánh trung thu rau câu​​ Học tiếng Hoa bằng cách ghi nhớ những thứ xung quanh như mùa trung thu này sẽ giúp phát triển sự liên tưởng ngôn ngữ. Các ...
Missing: Mười | Show results with:Mười
May 9, 2023 · Theo lịch TQ, tháng 8 âm lịch tức là giữa mùa thu, vì là tháng thứ 2 của mùa thu, hơn nữa ngày 15 tháng 8 là chính giữa “Trung thu”, vì vậy nó ...
Missing: Mười | Show results with:Mười
Sep 21, 2017 · Tổng hợp từ vựng Tết Trung Thu bằng tiếng Trung · 1. 中秋节. /Zhōngqiū jié/: Tết Trung thu · 2. 望月节 /Wàngyuè jié/: Tết trông trăng · 3. 农历 / ...
Sep 5, 2023 · Tết Trung thu hay còn gọi là Tết Đoàn viên ở Việt Nam là dịp để mọi người đoàn tụ, quây quần bên gia đình và những người thân yêu.
Missing: Mười | Show results with:Mười
Sep 4, 2022 · Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết trung thu · 3. Dragon dance and Lion dance: Múa rồng và múa lân · 4. Lantern: Đèn lồng · 5. Toy figurine: Tò he · 6.
Missing: Mười | Show results with:Mười